forked from tuilakhanh/mpv-config
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
mpv.conf
executable file
·119 lines (100 loc) · 6.44 KB
/
mpv.conf
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
include="~~/profiles.conf"
# ========== GENERAL ==========
autofit=75%x75%
force-seekable=yes
keep-open=yes
reset-on-next-file=pause
msg-color=yes # Thêm màu cho console ouput khi xuất ra terminal
msg-module=yes
image-display-duration=inf # Không autoplay đối với hình ảnh
hr-seek=yes # Bật khi có thể precise seeks, seeks sẽ không bị giới hạn bởi keyframes
vd-lavc-fast=yes
input-default-bindings=no
autocreate-playlist=filter
# ========== Video Profile ==========
vo=gpu-next # Video output driver sử dụng libplacebo để render. Hỗ trợ gần như đầy đủ các tính năng giống như --vo=gpu
# Nhanh hơn, chất lượng tốt hơn, có thể tonemap DV (P5), HDR10, HDR -> SDR. Tuy nhiên vẫn còn đang thử nghiệm còn một số lỗi
hwdec=vulkan,auto-safe
profile=Balanced
gpu-api=d3d11
# gpu-api=vulkan # Sử dụng vulkan nếu OS là Linux
deinterlace=auto
# ========== CACHE & STREAMING ==========
cache=auto # Bật cache hữu dụng khi Playback trước tiếp qua mạng
demuxer-max-bytes=1GiB # Giới hạn kích thước dữ liệu cho phép demuxer đọc trước
demuxer-readahead-secs=300 # Giới hạn thời gian cho phép demuxer đọc trước
demuxer-max-back-bytes=500MiB # Giới hạn kích thước dữ liệu demuxer đã đọc qua có thể lưu giữ
ytdl-format=bestvideo+bestaudio/best # Param chọn source của youtube-dl
load-unsafe-playlists=yes
ytdl-raw-options=write-auto-subs=,sub-lang="vi.*,en.*",yes-playlist=
# ========== DEBANDING ==========
deband=no # Chỉ nên bật khi video có banding. (Keybind=h)
deband-iterations=1 # https://mpv.io/manual/stable/#options-deband-iterations
deband-threshold=64 # https://mpv.io/manual/stable/#options-deband-threshold
deband-range=32 # https://mpv.io/manual/stable/#options-deband-threshold
deband-grain=32 # https://mpv.io/manual/stable/#options-deband-grain
# ========== ON SCREEN DISPLAY AND ON SCREEN CONTROLLER ==========
osd-bar=no # Sử dụng UOSC thay cho UI mặc định
osc=no # Sử dụng UI morden-x thay cho mặc định
border=no # Tắt title bar và border thay vào đó sử dụng của morden X
cursor-autohide=100 # Trỏ chuột sẽ tử động ẩn sau ms
osd-level=1 # https://mpv.io/manual/stable/#options-osd-level
osd-duration=1000 # Thời gian xuất hiện của OSD messages bằng ms
# https://mpv.io/manual/stable/#options-hr-seek
# Tuỳ chỉnh style của OSD messages
osd-font="Open Sans"
osd-font-size=40
osd-border-size=2.4
osd-shadow-offset=0.75
osd-bold=yes
# ========== LANGUAGE PRIORITY ==========
track-auto-selection=yes
alang=ja,jp,jpn,vi,vie,en,eng # Thứ tự uy tiên ngôn ngữ của audio
slang=vi,vie # Thứ tự uy tiên ngôn ngữ của subtitles
# ========== AUDIO ==========
volume=100 # Âm lượng mặc định
audio-file-auto=fuzzy # Load source âm thanh bên ngoài có tên gần giống với video
volume-max=200 # Dung lượng tối đa cho phép. Qua mức 100 mpv sẽ boost âm lượng từ video nên có thể gây ra suy giảm chất lượng âm thanh.
audio-pitch-correction=yes # tự động chèn scaletempo khi phát ở tốc độ cao hơn
# ========== SUBTITLES ==========
demuxer-mkv-subtitle-preroll=yes # https://mpv.io/manual/stable/#options-mkv-subtitle-preroll
sub-fix-timing=no # Do not try to fix gaps (which might make it worse in some cases).
sub-auto=fuzzy # Load subtitle bên ngoài có tên gần giống với video
sub-file-paths-append=ass
sub-file-paths-append=srt
sub-file-paths-append=pgs
sub-file-paths-append=vob
sub-file-paths-append=sub
sub-file-paths-append=sup
sub-file-paths-append=subs
sub-file-paths-append=subtitles
# Các tuỳ chọn sau áp dụng với định dạng subtitles không có style riêng (VD: SRT, VTT...)
# Đây là style yêu thích của mình có thể điều chỉnh lại style theo sở thích riêng
sub-font='Open Sans'
sub-font-size=40
sub-color='#FFFFFFFF'
sub-border-color="#FF000000"
sub-shadow-color=0.0/0.0/0.0/0.70
sub-border-size=2.0
sub-shadow-offset=0.75
sub-spacing=0.0
sub-bold=yes
sub-use-margins=no
sub-gauss=0.05
# ========== SCREENSHOT ==========
screenshot-format=png # Format của screenshoot
screenshot-high-bit-depth=no # Bitdepth giống với video.
screenshot-tag-colorspace=no # Tonemap screenshot
screenshot-png-compression=6 # Tỉ lệ nén của PNG (1-9)
# Giá trị cao thì nén tốt hơn nhưng bù lại tốn thời gian xử lý
screenshot-dir="~/Pictures/mpv" # Thư mục chứa screenshot
screenshot-template="%{?demuxer-via-network==yes:${media-title}%{?demuxer-via-network==yes:_${filename/no-ext}%{!demuxer-via-network==yes:${filename}-%wH.%wM.%wS.%wT-#%#00n" # Định dạng tên (filename-hour-minute-second-milisecond-number)
# ========== INTERPOLATION ==========
# Tuỳ chọn filter cho nội suy temporal axis (frames).
tscale=oversample
# ========== Tone-mapping ==========
target-colorspace-hint=no # Buộc tonemapping HDR -> SDR nếu màn hình của bạn hỗ trợ HDR thì bật lên và bật HDR trong setting của Windows.
tone-mapping=spline
libplacebo-opts-append=gamut_expansion=yes # Allows the gamut mapping function to expand the gamut, in cases where the target gamut exceeds that of the source
libplacebo-opts-append=perceptual_deadzone=0.4
libplacebo-opts-append=perceptual_strength=0.5